Bài học hôm nay mình sẽ nói về cấu trúc câu với từ "enough". "Enough" trong tiếng anh có nghĩa là đủ và được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau. Các bạn hay được học theo kiểu rườm rà quen thuộc là tính từ đứng trước "enough" rồi còn danh từ thì đứng sau "enough". Vậy nếu không biết đó là danh từ hay tính từ như thế nào thì phải làm sao.
Các bạn hãy thay chữ "enough" bằng từ ngữ tuổi teen rất quen thuộc đó là chữ "vãi". "Vãi" ở đây là vung vãi, nhiều... nha.
"Enough" = "Vãi"
Các bạn cứ việc thay từ "vãi" vào danh từ hoặc tính từ bạn muốn và đọc cho thuận miệng nha.
"Enough" đi với tính từ.
S + tobe + adj +
enough + (for Sb) + to infinitive
|
S + V + adv + enough
+ (for Sb) + to infinitive
|
Dễ dàng nếu các bạn thuộc công thức "beautiful" là tính từ, mà tính từ phải đứng trước "enough". Nếu các bạn không biết điều đó thì chỉ cần ráp "vãi" vào vào thay bằng "enough".
Đẹp vãi hay vãi đẹp. --> beautiful enough or enough beautiful--> đẹp nhiều hay nhiều đẹp --> beautiful enough or enough beautiful.
Các bạn chỉ có đáp án là "đẹp vãi" --> "beautiful enough"
Tương tự thì các bạn sẽ dễ dàng có các cụm từ như:
Cao
vãi
|
Tall
enough
|
He
isn’t tall enough to reach
the shelf.
|
Giàu
vãi
|
Rich
enough
|
People are rich enough to really make poverty
history.
|
Mạnh
vãi
|
Strong
enough
|
I’m strong enough to kill you.
|
Thông
minh vãi
|
Intelligent
enough
|
She’s intelligent enough to rise above all
of that.
|
Chăm
chỉ vãi
|
Hard
enough
|
I
did not work hard enough and
paid the penalty
|
Nhanh
vãi
|
Fast
enough
|
Are
you fast enough, Flash?
|
"Enough" đi với danh từ.
S + V + enough +
noun + (for Sb) + to infinitive
|
I don't have (time) to finish reading this report before the meeting. --> Thời gian vãi _ time enough hay vãi thời gian _ enough time--> Thời gian nhiều _ time enough hay nhiều thời gian _ enough time
Đáp án đúng là vãi thời gian _ enough time.
Bằng cách dịch này các bạn sẽ dễ dàng có các danh từ đứng sau enough như sau:
Vãi
tiền
|
Enough
money
|
You
didn’t pay enough money.
|
Vãi
thông tin
|
Enough
information
|
Do you
have enough information.
|
Vãi
thời gian
|
Enough
time
|
It’s enough time for us.
|
Vãi
kiến thức
|
Enough
knowlegde
|
I have enough knowledge to tutor.
|
Vãi
chỗ ngồi
Nhiều
chỗ ngồi
|
Enough
seats
|
There
are enough seats for all of
you.
|
Đây là cách cho các bạn dễ dàng đặt đúng vị trí "enough" trong câu tiếng anh. Còn chần chừ gì nữa mà không áp dụng ngay vào bài học.
Comments
Post a Comment