UNIT 1
VERBS OF LINKING
1. Verbs of liking + V-ing/ to V
Khi muốn dùng một động từ chỉ một hành động khác ở sau động từ chỉ sự thích thú, ta phải sử dụng danh động từ (V-ing) hoặc động từ nguyên thể có “to” (to V).
a. Verb + V-ing/to V
Những động từ đi với cả danh động từ và động từ nguyên thể có “to mà không thay đổi về nghĩa.
Verbs | Verbs + V-ing | Verbs + to V |
like | I like skateboarding in my free time. (Tớ thích trượt ván trong thời gian rảnh) | I like to skateboard in my free time. Tớ thích trượt ván trong thời gian rảnh. |
love | She loves training her dog. (Cô ấy yêu thích huấn luyện chú cún cưng) | She loves to train her dog. (Cô ấy yêu thích huấn luyện chú cún cưng) |
hate | He hates eating out. (Anh ta ghét việc ăn ngoài hàng quán.) | He hates to eat out. (Anh ta ghét việc ăn ngoài hàng quán.) |
prefer | My mother prefers going jogging. (Mẹ tôi thích đi bộ hơn.) | My mother prefers to go jogging. (Mẹ tôi thích đi bộ hơn.) |
b. Verbs + V-ing
Những động từ chỉ đi với danh động từ. (Tức là động từ thêm –ing: V-ing)
Verbs | Verbs + V-ing |
adore | They adore eating ice cream. (Họ cực thích ăn kem.) |
enjoy | We enjoy playing basketball. (Chúng tôi thích chơi bóng rổ.) |
fancy | Do you fancy making crafts? (Cậu thích làm đồ thủ công không?) |
don’t mind | I don't mind cooking. (Tôi không phiền việc nấu nướng) |
dislike | Does he dislike swimming? (Có phải anh ấy không thích bơi lội không?) |
detest | I detest doing housework. (Tôi căm ghét việc nhà) |
2. Những động từ theo sau là V-ing hoặc to V nhưng có nghĩa khác nhau
Trong tiếng Anh, có một số động từ theo sau bởi V-ing hay to V lại mang nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số động từ đó:
Verbs | Verb + V-ing | Verb + to V |
forget | - forget V-ing: quên việc đã làm trong quá khứ Ví dụ: I’ll never forget hearing this piece of music for the first time. (Tôi sẽ không bao giờ quên lần đầu tiên nghe bản nhạc này) | - forget + to V: quên việc cần làm Ví dụ: Don’t forget to do your homework. (Đừng quên làm bài tập về nhà nhé) |
go on | go on + V-ing: tiếp tục công việc cũ. Ví dụ: He said nothing but just went on working. (Ông ta chẳng nói gì mà chỉ làm tiếp công việc) | go on to V: chuyển sang làm một việc khác sau khi hoàn thành một việc Ví dụ: The book goes on to describe his experiences in the army. (Quyển sách tiếp tục bằng việc miêu tả những trải nhiệm của ông ấy trong quân đội.) |
mean | mean +V-ing: có nghĩa là... Ví dụ: This new order will mean working overtime. Yêu cầu mới này đồng nghĩa với việc phải tăng ca làm việc.) | mean + to V: muốn, có ý định Ví dụ: She means to quit her job. (Cô ấy có ý định nghỉ việc.) |
remember | remember + V-ing: nhớ lại việc đã làm Ví dụ: Do you remember switching the lights off before we came out? (Bạn có nhớ tắt đèn trước khi chúng ta ra ngoài không?) | remember to V: nhớ việc cần làm Ví dụ: Remember to call me when you arrive! (Nhớ gọi điện cho mình khi bạn đến.) |
regret | regret + V-ing: tiếc việc đã làm Ví dụ: He regretted telling his secret to her. (Anh ta hối hận vì đã kể bí mật cho cô ấy.) | regret + to V: tiếc về việc sắp làm Ví dụ: We regret to inform you that your application has not been successful. (Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng đơn xin việc của bạn không được chấp nhận.) |
stop | stop + V-ing: dừng việc gì lại Ví dụ: That phone never stops ringing! (Chiếc điện thoại đó không ngừng reo) | stop + to V: dừng lại để làm việc khác Ví dụ: We stopped to admire the scenery. (Chúng tôi dừng lại để thưởng thức cảnh đẹp.) |
try | try + V-ing: thử làm gì Ví dụ: John isn’t here. Try phoning his home number. (John không có ở đây. Thử gọi điện đến nhà bạn ấy xem sao.) | try + to V: cố gắng làm gì Ví dụ: What are you trying to do? (Bạn đang cố làm gì vậy?) |
need | need + V-ing: nghĩa bị động Ví dụ: This shirt needs washing. (Chiếc áo này cần được giặt rồi.) | need + to V: cần làm gì (nghĩa chủ động) Ví dụ: I need to get some sleep. (Tôi cần đi ngủ.) |
BÀI TẬP
VERBS OF LIKING
Question 1. My mother loves _______ food
for my family.
A. preparing B. to
prepare C. prepare D. A&B are
correct
Question 2. My grandmother _____ to
plant flowers in the garden behind her house.
A. prefers B. enjoys C. detests D. adores
Question 3. Coco fancies _____ TV. He
watches TV whenever he can.
A. to watch B. watched C. watch D. watching
Question 4. My sister hates
_______ with the dolls. It’s weird.
A. playing B. to
play C. to playing D. A&B are
correct
Question 5. l enjoy ______ with my dog.
He’s so cute.
A. play B. to
play C. playing D. played
Question 6. Tom prefers _______ computer
games when he’s at home.
A. playing B. to
play C. played D. A&B are
correct
Question 7. Mary _______ reading Conan
comics. She spends her free time on reading some volums.
A. hates B. detests C. dislikes D. enjoys
Question 8. Henry doesn’t mind ________
up early in the morning.
A. waking B. to
wake C. wake D. will wake
Question 9. My grandparents love _____
very much. There are a lot of beautiful flowers
A. doing
garden B. doing
gardening
C. do
gardening D. to do garden
Question 10. Nga
likes.................with her close friend on Saturday evenings.
A. window shop B. window to
shop
C. window
shops D. window
shopping
Question 11. Do you fancy _______ around
the West Lake with me this Sunday morning?
A. going B. having C. staying D. moving
Question 12. I don't like _____ up early
in the winter days. I love ________ in bed late.
A. getting/ stay B. get/
stay C. getting/
staying D. get/ staying
Question 13. My father is fond of
________ a lot of trees and vegetables.
A. growing B. grow C. grew D. grows
Question 14. Teenagers often prefer
travelling with their friends _____ travelling with their parents.
A. from B. than C. as D. to
Question 15. His parents can’t stand him
_____ to rock music at night.
A. listening B. listen C. to listen
D. to
listening
Comments
Post a Comment