*Đại
từ nhân xưng
Chủ ngữ
|
Trực tiếp
|
Gián tiếp
|
I
|
He, she
|
|
We
|
They
|
|
You
|
They, he, she,
I
|
|
Tân ngữ
|
||
me
|
Him, her
|
|
us
|
them
|
|
you
|
Them/him/her
|
Mình
biết các bạn rất hay nhầm lần giữa các từ này mình sẽ chỉ cho các bạn bí kíp để
học vẹt và dần dần các bạn sẽ hiểu nó.
*Tính
từ sở hữu (là nhừng từ theo sau là một danh từ)
Trực tiếp
|
Gián tiếp
|
my
|
His/ her
|
our
|
their
|
your
|
Their/his/her/my
|
Mình
gọi là sở hữu nên nó có nghĩa là sở hữu thứ gì đó.Cách tìm danh từ trong câu tiếng
anh. Tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ, đó là nhừng từ theo sau nó là danh từ.
Các bạn phải nhớ 6 tính từ sở hữu chỉ người này (his, her, my, your, their, our) để xác định danh từ trong câu.
Nghĩa là nếu trong câu Mr.Smith: I feel like meeting our
children soon”
thì our khác với từ us ở chỗ sau our
là một danh từ. Điều này bắt buộc các bạn phải lấy 6 tính từ sở hữu đi cùng với
danh từ để thay thế. à Mr and
Mrs. Smith looked forward to meeting their
children soon
Nhiều bạn sẽ nhầm lẫn vào từ them thay thế cho our. Chính xác phải là từ their
nha. Vì sau our là danh từ, sau their cũng là danh từ chứ không phải them.
Đại
từ sở hữu
Trực
tiếp
|
Gián
tiếp
|
mine
|
Him/
hers
|
ours
|
Theirs
|
yours
|
Theirs/
his/ hers
|
Chúc các bạn một ngày vui vẻ!!!!
Comments
Post a Comment