ÔN THI HKII LỚP 11 UNIT 15 - UNIT 16


IV. Word form -

1_ Many spacemen could never get back to the Earth because of ____ accidents.
 A. tragedy B_ tragic C. tragically D. tragedies
- Sau because of là một danh từ/ cụm danh từ ( tính từ + danh từ)/ động từ dạng thêm "ing"
accidents là danh từ nên ta cần tìm tính từ đứng trước. Đáp án b: bi thảm, bi thương.

2. He finds it difficult for him to recover from his son’s ___.
A_ die B. dead ' C. deadly . d.death
Sở hữu cách. Cấu trúc: danh từ 's danh từ --> death là sự chết'

3. I visit to the Great Wall will certainly bring tourists great_______ in each step of the wall.
A. excite B. exciting . C. excitement d. exerted
Cụm danh từ great (tính từ) + excitement (danh từ)

4. After landing, the team members were greeted like ______ heroes-
A_ conquer B. conquering C. conqueror D. conquest
Cụm danh từ conquering heroes (những anh hùng chinh phục)

5. Many people are demonstrating to express their _______with the new land law.-
A. satisfied B. satisfactory C. satisfaction D. dissatisfaction
Sau tính từ sở hữu their, your, my, his, her, our là những danh từ. Hậu tố "tion" đáp án c và d là danh từ. Tiền tố "dis" nghĩ là không. Đáp án d nghĩa là không hài lòng. 

V. Vocabulary

1. No one knew precisely what would happen to a human being in space.
A. nicely B. exactly C. rigidly D. roughly
Nghĩa: đúng, chính xác.

' 2. How long did Yuri Gagarin’s trip into space ____? Only 180 minutes.
A. lengthen B. last C. late D. strengthen
Nghĩa: Chuyến đi vào vũ trụ của Yuri kéo dài bao lâu? Chỉ 180 phút.

3. A / an __ is a person who is trained for traveling in a spacecraft.
A. astronaut B. scientist C. engineer D. technician
Nghĩa:Phi hành gia là người được đào tạo để du lịch trên tài vũ trụ

4. When spacemen travel into space they have to face enormous ____ because they do not know
what may happen.
A. certainties B. uncertainties C. possibilities D. precisions
Sau tính từ enormous ta cần danh từ. Đáp án b. Nghĩa: Khi các nhà du hành đi vào không gian, họ phải đối mặt với rất nhiều rủi ro vì học không biết có chuyện gì xảy ra.

5. The Great Pyramid was only________ in height in the nineteenth century AD.
A. proposed B. promoted C. improved D. surpassed
Nghĩa: Kim Tự Tháp chỉ vượt qua chiều cao ở thế kỷ 19 sau công nguyên.

6. There are rumors of buried_________ in that old house.
A. belongings B. tomb C. treasure châu báu  D. chamber
Nghĩa: Có tin đồn về châu báu được chôn trong ngôi nhà cũ.

7. Each tower of the Ponagar Towers was_________ to a different god.
A. dedicated B. distributed C. delivered D. contributed
Nghĩa: Mỗi tháp của tháp Ponagar được phân phối cho mỗi vị thần khác nhau.

8. The Great Wall is China's most popular_________ .
A. construction B. attraction C. impression D. contribution
Nghĩa: Vạn Ký Trường Thành là điểm thu hút nhất 
9. From his window in space, Gagarin had a view of the Earth that no human beings had done
before. i
A. Discription  B. vision C. recognition D. attention
10. The successful flight marked a milestone in China's space project.
A. landmark B. record C. break—up D. progress
11. No one knew precisely what would happen to a human being in space.
A. exactly B. clearly C. carefully D. vividly
12. The astronauts were able to send the information back to the earth. ’
A. Spaceships  B. space stations C. spacemen D. space shots
13. About 100 Russian satellites are the earth.
A. ying  B. orbitting C. traveling D. circuiting .
14. His flight was in________ around the Earth at the speed of more than 17,000 miles per hour.
A. orbit B. travel C. circuit D, revolve
15. Sputnik was the first___________ satellite made by the USSR.
A. Manned  B. natural C. artificial D. live
- 16. From his window in space, Gagarin had a view of the Earth that no human beings had done
‘ before.
‘ A. discription B. vision C. recognition . d. attention
17. The successful flight marked a milestone in China's spagce project.
a. Landmark b. record c.break-up d.progress

Comments