ÔN THI HỌC KỲ II LỚP 11UNIT 15 + UNIT 16
I. Phoneics
QUI TẮC S/ES
Thêm es tận cùng các chữ
|
Ông Chạy SH Xuống Sông Zâu: tomatoes, watches, washes, boxes, prizes
| ||
Qui tắc phát âm
|
/iz/
|
/s/
|
/z/
|
Các chữ tận cùng
|
Ông Chạy SH Xuống Sông Zâu
|
Thời Phong Kiến Fương Tây
|
Còn lại
|
Qui tắc phát âm ed
|
/id/
|
/t/
|
/d/
|
Các chữ tận cùng
|
t, d
wanted, decided
|
Chính Phủ Fat Sách Không Share
Watched. Stopped, laughed,missed, washed
|
Còn lại
|
1- a- stones b. learns c. phones d. tense
Qui tắc thêm s/es ta sẽ đọc câu Ông Chạy SH Xuống Sông Zâu và Thời phong Kiến Fương Tây
2- a. lifted b. lasted C.happened d.. decided
Đọc qui tắc ed
3- a. Speed b. person 0. temperature d. psychology
Đáp án d. P bị câm
4- a. World b. wonder c. theory d. proceed
5. a. pyramid b. spiral 0. private d. recycle
Đáp án a đọc là /i/, còn lại đọc là /ai/
Đáp án a đọc là /i/, còn lại đọc là /ai/
6. a. Weather b. treasure c. great d. jealous
Đáp an c đọc là /ei/, còn lại đọc là /e/
Đáp an c đọc là /ei/, còn lại đọc là /e/
7.a. raised b. ranked c. surpassed d. laughed
Đáp án a /s/ đứng giữa hai nguyên âm nên được phát âm thành /z/
Đáp án a /s/ đứng giữa hai nguyên âm nên được phát âm thành /z/
8. a. suggest b. century c. upon d. bury
Đáp án b phát âm /e/. còn lại /ơ/
Đáp án b phát âm /e/. còn lại /ơ/
9. a. raise b. blocks c. museum d. pyramids
Qui tắc thêm s. Quy tắc :"s" đứng giữa hai nguyên âm sẽ phát âm thành "z"
Đáp án b đọc thành "s". Còn lại đọc "z"
Qui tắc thêm s. Quy tắc :"s" đứng giữa hai nguyên âm sẽ phát âm thành "z"
Đáp án b đọc thành "s". Còn lại đọc "z"
lO.a.ancient b. enclose c. block d. rank.
Đáp án a đọc thành "s". Còn lại đọc thành "k"
Đáp án a đọc thành "s". Còn lại đọc thành "k"
II. Stress
l. a. wonder b. pyramid c. treasure d. belongings
a,b,c nhấn âm 1. đáp án d nhấn âm 2
2. a. surpass b. spiral c. propose d. mysterious
Đáp án b nhấn âm 1. Còn lại nhấn ấm 2
3. a. theory b. chamber c. consist d. structure
Đáp án c nhấn âm 2. Còn lại nhấn âm 1
4. a. architect b. attraction c. museum d. construct
Đáp án a nhấn âm 1. Còn lại nhấn âm 2
5. a. satellite b. artificial 0. heritage d. ancient
Đáp án b nhấn âm 2. Còn lại nhấn âm 1
6. a. uncertain b. technical c. attention d. attraction
Đáp án nhấn âm 1. Còn lại nhấn âm 2
7. a. psychology b. cosmonaut c. accident d. national
Đáp án nhấn ấm 2. Còn lại nhấn âm 1
8. a. uncertainty b. satisfaction c. psychology d. approximate
Đáp án nhấn âm 3. còn lại nhấn âm 2
III. Prepositions
l. The structure consisted _____ approximately 2 million blocks of stone,
A. on b. with c. of d. in
Học cụm từ.
Học cụm từ.
2. The Great Pyramid ranked_____ the tallest structure on earth for more than 43 centuries.
A. in b, of c. at d. as
Học cụm từ.
Học cụm từ.
3. The purpose of the pyramid was to protect the burial chamber_______ the weather.
A. for b. from c. of d. In
Học cụm từ.
Học cụm từ.
4. Neil Armstrong was the first man to set foot on __ moon.
A. A b.an c. the d. 0
Moon là vật duy nhất: mặt trăng
Moon là vật duy nhất: mặt trăng
5. Everybody congratulated the astronauts __ their successful tr1p 1nto space. .
A. on B. for c.of d. in
Học cụm từ.
Học cụm từ.
6. Yuri Gagarin became the first man to travel into space______April 12th,1961
A. At b. on c. in d. from
Ngày "on", giờ "at", tháng/năm/mùa/thế kỷ "in"
Ngày "on", giờ "at", tháng/năm/mùa/thế kỷ "in"
7. In 1987, the Great Wall was listed as a World Heritage ____ UNESSO
A.with b. to c. of d. by .
Câu bị động
Câu bị động
8, We are keen _____ taking a grip to the Great Wall
A. To b. on c. of d. in
Học cụm từ.
Học cụm từ.
9. I disapproved _______ people Smoking in public place
A. With b. of C at D. on
Học cụm từ.
(CÒN CÁC PHẦN VOCABULARY & GRAMMAR Ở PHẦN SAU NHÉ)
Comments
Post a Comment